Khác với nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu không thể được làm mềm bằng cách đun sôi. Do đó, bạn cần phải sử dụng các chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu chuyên dụng thì mới có thể xử lý được nguồn nước. Vậy có chất nào làm mềm nước cứng vĩnh cửu không? Cùng tìm hiểu chi tiết bên dưới!
Nước cứng vĩnh cửu là gì?
Trong nguồn nước tự nhiên luôn chứa một lượng khoáng chất nhất định. Phổ biến nhất phải kể đến các cation kim loại như Ca2+ và Mg2+. Các chất này chính là nguyên nhân tạo ra nước cứng.
Nước cứng được chia thành 2 loại đó là: Nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh viễn. Nước cứng vĩnh cửu được hiểu là nguồn nước có nồng độ anion cao, đặc biệt là amoni sunfat (SO42-). Khi đó, sự kết hợp giữa sunfat và magie, canxi sẽ tạo ra nước cứng vĩnh cửu.
Thông thường, nhiều người chọn đun sôi nước cứng. Tuy nhiên, cách này không thể loại bỏ hoàn toàn và cần có biện pháp xử lý chuyên dụng hơn.
Tìm hiểu về phương pháp: Làm mềm nước cứng bằng phương pháp trao đổi ion hiệu quả
Tác hại của nước cứng vĩnh cửu
Các khoáng chất có trong nước với nồng độ cao có thể gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ, đời sống của chúng ta. Dưới đây là 3 tác hại của nước cứng vĩnh cửu:
Đời sống thường ngày
Nước cứng vĩnh cửu khiến cho các thiết bị đun nấu, bình nóng lạnh, vòi nước, … dễ bị bám cặn, nhanh hư hỏng hơn. Cặn bám lâu ngày còn gây tắc nghẽn đường ống, ảnh hưởng đến sinh hoạt.
Ngoài ra, nước cứng khi kết hợp với xà phòng sẽ làm giảm khả năng tạo bọt, khiến việc giặt giũ tốn nhiều phòng hơn nhưng quần áo không được sạch hoàn toàn. Nước cứng còn làm ố vàng quần áo, bát đĩa, bồn tắm, … khiến chúng mất đi vẻ đẹp và khó khăn trong việc vệ sinh.
Nếu bạn không nhận biết được nước cứng, hãy sử dụng: Thiết bị kiểm tra chất lượng nước
Đối với sức khỏe con người
Nước cứng làm giảm độ ẩm tự nhiên của da và tóc, khiến cho chúng trở nên khô ráp, tóc xơ rối, dễ gãy rụng. Khi tắm gội, nước cứng tạo ra cặn trắng bám lên da, gây tắc nghẽn lỗ chân lông, khô, ngứa hay nguy hiểm hơn là viêm da dị ứng.
Đặc biệt, nước cứng vĩnh cửu là nguồn cơn gây nên một số căn bệnh nguy hiểm như: Bệnh tim mạch, cao huyết áp, sỏi thận, sỏi mật, tắc động mạch, tắc tĩnh mạch, …
Nếu bạn đang sử dụng nước cứng để sắc thuốc nam, thuốc bắc, … thì có thể giảm hiệu quả thuốc. Thậm chí chúng còn tạo ra các tác dụng phụ nguy hiểm cho sức khỏe .
Trong sản xuất công nghiệp
Trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nước cứng cũng gây ảnh hưởng lớn. Cụ thể:
- Trong lĩnh vực dệt may: Nước cứng khiến cho các sợi vải trở nên thô cứng hơn, khó nhuộm màu và giảm chất lượng vải.
- Trong sản xuất đồ uống: Nước cứng làm thay đổi màu sắc, hương vị của sản phẩm, ảnh hưởng đến chất lượng nước giải khát, bia, nước ngọt, … Đặc biệt, nước cứng có thể làm tăng hàm lượng canxi, magie, gây ra một số vấn đề sức khỏe cho người tiêu dùng.
- Với các thiết bị lò hơi, tháp giải nhiệt và nồi hơi: Nước cứng dẫn nhiệt kém, tạo ra nhiều cặn, cáu bẩn trong nồi hơi và ống dẫn. Cặn bẩn bám lên thành nồi hơi, tháp giải nhiệt và đường ống dẫn nước làm giảm hiệu quả truyền nhiệt, khiến cho thiết bị phải hoạt động nhiều hơn, tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn. Hơn nữa, nếu bám quá lâu ngày có thể gây tắc nghẽn đường ống dẫn nước, làm tăng áp suất trong nồi hơi, tháp giải nhiệt và đường ống, dẫn đến nguy cơ cháy nổ. Khi gặp tình trạng này, bạn có thể sử dụng các hoá chất chống cáu cặn, ăn mòn cho lò hơi
- Với các thiết bị khác: Nước cứng cũng có thể gây hư hỏng các thiết bị khác trong sản xuất như máy giặt, bình nóng lạnh,… bởi các cặn bám trên các bộ phận của thiết bị.
Tìm hiểu thêm: Sử dụng hóa chất tẩy cáu cặn lò hơi sao cho hiệu quả?
4 Chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu tốt nhất hiện nay
Nước cứng vĩnh cửu gây ra rất nhiều tác hại đối với con người và tài sản. Chính vì vậy, chúng ta cần có biện pháp xử lý kịp thời. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 4 chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu tốt và hiệu quả nhất. Cụ thể:
Natri Hydroxit
NaOH là bazơ mạnh, khi hòa tan trong nước tạo thành dung dịch có pH cao. Dung dịch này sẽ phản ứng với các ion Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng, tạo ra kết tủa Ca(OH)2 và Mg(OH)2, giúp làm mềm nước.
Ưu điểm:
- Hiệu quả cao, dễ dàng loại bỏ hoàn toàn các ion Ca2+ và Mg2+ ra khỏi nước .
- Dễ thực hiện, giá thành rẻ.
Nhược điểm:
- Tăng hàm lượng Natri trong nước, cần phải biết cách điều chỉnh phù hợp.
- Tạo ra cặn NaOH (Ca(OH)2 và Mg(OH)2), mất thêm thời gian xử lý cặn sau khi làm mềm.
- Tính kiềm cao, cần cẩn thận khi sử dụng và bảo quản.
Soda
Soda, hay còn gọi là Natri cacbonat (Na2CO3), là một trong những chất làm mềm nước cứng vĩnh hiệu quả và được sử dụng phổ biến.
Cụ thể, khi hòa tan soda vào nước cứng, Soda phân ly thành các ion Na+ và CO32-. Các ion CO32- kết hợp với các ion Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng, tạo thành kết tủa CaCO3 và MgCO3.
Các kết tủa này có kích thước và trọng lượng lớn. Do đó, chúng nhanh chóng lắng xuống đáy bể hoặc các dụng cụ chứa nước. Khi đó, bạn chỉ cần lọc để loại bỏ cặn bẩn này.
Ưu điểm của Soda:
- Soda có khả năng loại bỏ hoàn toàn các ion Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng, giúp làm mềm nước hiệu quả.
- Dễ thực hiện, có thể sử dụng trực tiếp mà không cần qua xử lý phức tạp.
- Giá thành rẻ
- So với một số chất làm mềm nước khác như vôi tôi thì Soda tạo ra ít cặn hơn.
Nhược điểm của Soda:
- Làm tăng hàm lượng Natri trong nước, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của người bị tim mạch, huyết áp.
- Đối với nước có độ cứng cao, Soda đem lại hiệu quả thấp.
- Soda có tính kiềm cao, cần cẩn thận khi sử dụng và bảo quản. Đặc biệt, bạn cần tránh gây kích ứng da và mắt.
Có thể bạn quan tâm: 5 chất làm mềm nước cứng tạm thời hiệu quả, tối ưu nhất
Natri photphat (Na3PO4)
Natri photphat (Na3PO4) là một hợp chất hóa học được ứng dụng phổ biến trong quá trìnhxửlýnướccứngvĩnhcửu. Chất này hoạt động như một chất tẩy mạnh, có khả năng loại bỏ hoàn toàn các ion Ca2+ và Mg2+ – nguyên nhân chính gây ra độ cứng của nước.
Khi cho Na3PO4 vào nước, chúng sẽ tiến hành phân ly thành các ion Na+ và PO43-. Các ion PO43- kết hợp với các ion Ca2+ và Mg2+ trong nước, tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2. Các kết tủa này sẽ lắng xuống nước và ta sẽ dễ dàng thu được nước mềm.
Ưu điểm:
- Hiệu quả cao
- Hoạt động nhanh, rút ngắn thời gian xử lý.
- Ít tạo cặn
- An toàn khi sử dụng.
Nhược điểm:
- Giá thành cao.
- Sử dụng Na3PO4 với nồng độ cao có thể gây ra một số tác hại cho sức khỏe như tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa.
Bari hydroxit Ba(OH)2
Chúng ta có thể sử dụng Bari hydroxit Ba(OH)2 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Phương pháp này khá hiệu quả bởi Ba(OH)2 có khả năng ngậm nước cao. Một phân tử Bari hydroxit Ba(OH)2 có thể ngậm được 8 phân tử nước. Hơn nữa, tốc độ trao đổi ion nhanh chóng.
Khi cho vào nước, các ion được phân ly từ Ba(OH)2 sẽ kết hợp với Mg2+, Ca2+ và (SO4)2 sẽ tạo thành hợp chất Mg(OH)2, Ca(OH)2 và BaSO4.
Đây đều là các chất có khả năng kết tủa, dễ dàng lắng xuống đáy bể. Việc của bạn là chỉ cần loại bỏ chúng và có được nước mềm.
Ưu điểm:
- Hiệu quả làm mềm nước cứng cao.
- Quá trình trao đổi ion diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
- So với các phương pháp khác, Ba(OH)2 ít tạo cặn hơn,bảo vệ thiết bị hiệu quả.
Nhược điểm:
- Ba(OH)2 là chất có độc tính cao, cần cẩn thận khi sử dụng và bảo quản.
- Giá thành cao hơn so
- Tạo ra kết tủa BaSO4 gây ảnh hưởng đến chất lượng nước và cần được xử lý properly.
Ngoài ra bạn có thể sử dụng:
Lưu ý cần biết khi làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Khi áp dụng các cách làm mềm nước cứng mà chúng tôi chia sẻ, bạn cần phải lưu ý đến một số vấn đề sau:
- Sử dụng đúng liều lượng, không tự ý tăng gây ảnh hưởng đến chất lượng nước.
- Mua đúng sản phẩm chất lượng tốt, không bị pha tạp.
- Cung cấp những điều kiện cơ bản về dung môi, nhiệt độ để đảm bảo hiệu quả khử nước cứng tốt nhất.
Như vậy, nước cứng vĩnh viễn hoàn toàn có thể xử lý bằng các chất làm mềm. 4 chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu tốt nhất hiện nay phải kể đến: Natri Hydroxit, Soda, Natri photphat, Bari hydroxit. Bạn cũng nên lưu ý tuân thủ các hướng dẫn để đảm bảo an toàn cho bản thân và làm mềm nguồn nước hiệu quả.
Quý khách tham khảo thêm tiện ích tính toán cột làm mềm nước bằng trao đổi ion sau:
Giá trị đầu vào
Chọn 1 trong 2 mẫu để thực hiện tính
Độ cứng Ca2+ | mg/l | ||
Độ cứng Mg2+ | mg/l | ||
Hoặc nhập trực tiếp độ cứng tổng | mg/l CaCO 3 | ||
Nhập lưu lượng hệ thống làm mềm | m 3/h | ||
Nhập số giờ hoạt động trong chu kỳ (Chu kỳ hoàn nguyên) |
h | ||
Nhập chiều cao hạt nhựa (Giá trị từ 600mm đến 2600mm, thông thường từ 800mm đến 1500mm) |
mm |
Kết quả
Kết luận loại nước | Kết luận loại nước | |
Độ cứng tổng tính được | mg/l CaCO 3 | |
Tổng lượng nước cần làm mềm | m 3/Chu kỳ | |
Tổng dung lượng trao đổi | Kg Grains/Chu kỳ | |
Thể tích hạt nhựa cần | L | |
Đường kính cột lọc | m | |
Tốc độ lọc | m 3/m 2.h | |
Đề xuất thùng muối | L | |
Lượng muối NaCl hoàn nguyên | Kg |