Tính Liều Lượng Oxy Hoá Sắt Và Mangan
Tính được lượng không khí cần cấp vào nước để oxy hoá hết lượng sắt và mangan có trong nước nguồn
BẢNG TÍNH LIỀU LƯỢNG OXY CẦN THIẾT ĐỂ OXI HOÁ SẮT VÀ MANGAN
Giá trị đầu vào
Giá trị đầu vào | Đơn vị tính | |
---|---|---|
Nồng độ sắt | mg/l hoặc ppm | |
Nồng độ mangan | mg/l hoặc ppm | |
Nhập lưu lượng | m3/h | |
Giá trị được chấp nhận của lượng oxy dư cho quá trình oxy hóa khác | mg/l hoặc ppm | |
Hiệu suất của thiết bị cấp khí vào nước Giá trị này từ 5% đến 35%, Đối với Ejector Mazzei có thể chọn giá trị 25% | % |
Kết quả
Kết quả | ĐƠN VỊ TÍNH | |
---|---|---|
Lượng oxy cần thiết để oxy hóa 1 mg sắt trong nước | g | |
Lượng oxy cần thiết để oxy hóa 1 mg mangan trong nước | g | |
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để oxi hoá hết sắt và mangan | mg/l | |
Hàm lượng oxi trong 1 lít không khí | mg/l | |
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để oxi hoá hết sắt và mangan | m3/h | |
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để oxi hoá hết sắt và mangan (l/p) | l/m | |
Lượng không khí thực cần thiết để oxi hoá hết sắt và mangan | m3/h | |
Lượng không khí thực cần thiết để oxi hoá hết sắt và mangan (l/p) | l/m |