TÍNH KÍCH THƯỚC ỐNG
Tiện ích chọn kích thước ống tương ứng với lưu lượng nước theo các loại ống khác nhau. Mục đích chọn được ống phù hợp nhất với yêu cầu một cách đơn giản nhất
Tiện ích chọn kích thước ống nước
Đơn vị tính | ||
---|---|---|
Lựa chọn loại ống | ||
Giá trị C của ống (Hazen-Williams coefficient) | ||
Nhập lưu lượng | M3/H | |
Tổn thất ma sát tối đa cho phép Giá trị từ 1,2-3,0. Chọn đường kính ống càng nhỏ thỉ tổn thất này càng cao, giá trị 1,2 là giá trị trung bình cho phép | m/30m dài | |
Đường kính trong yêu cầu tối thiểu | mm | |
Đề xuất đường kính ống theo DN | mm | |
Đề xuất đường kính ống theo inch | Inch | |
Vận tốc nước chảy trong ống | m/s | |
Nhập lưu lượng | usgpm | |
Tổn thất ma sát tối đa cho phép | ft/100ft | |
Đường kính trong yêu cầu tối thiểu | Inch | |
% dung sai đối với tổn thất ma sát cho phép áp đặt* | % |