Màng RO nước biển LG SW400ES
Giới thiệu về Màng RO nước biển LG SW400ES
Màng RO nước biển NanoH2O™ của LG Chem, được kết hợp với công nghệ Nanocomposite màng mỏng (TFN) cải tiến, giúp giảm chi phí khử muối đồng thời mang lại chất lượng nước vượt trội. Màng RO nước biển của chúng tôi cung cấp khả năng loại bỏ muối hàng đầu trong ngành và tạo ra dòng chảy nhiều hơn 20% so với màng được sản xuất bằng công nghệ thông thường. Chúng tôi tiếp tục tận dụng lợi thế công nghệ của màng RO nước biển để mở rộng thị phần, tích lũy hơn 3.000 triệu lít mỗi ngày (MLD) cho cả thị trường mới và thị trường thay thế kể từ khi thành lập.
Màng LG SW ES (Tiết kiệm năng lượng) giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể đồng thời tạo ra chất lượng nước tốt; thích hợp cho các ứng dụng nước biển có độ mặn thấp đến trung bình.
Đặc điểm, các thông số kỹ thuật, bản vẽ cắt trong catalog sản phẩm:
Ưu điểm nổi bật của màng RO nước biển LG BW-400-ES:
- Màng RO nước biển NanoH2O™ của LG Chem hiện là Màng RO nước biển (SWRO) số 1 thế giới với hơn 4 triệu m3 nước được lọc từ nước biển mỗi ngày nhờ công nghệ Thin Film Nano-Composite (TFN) sử dụng vật liệu nano trên màng RO giúp tăng cường khả năng chống cáu cặn, khử muối của màng trong khi lưu lượng lớn và áp suất vận hành thấp so với màng RO Thin Film Composite (TFC) thông thường. Điều này giúp cho hiệu suất xử lý cũng như khả năng hoạt động của màng càng ổn định và bền bỉ.
- Màng SWRO NanoH2O™ hiện cũng đứng đầu về khả năng khử muối, đạt đến 99.89%, một con số mà không có màng TFC nào đạt được.
- Khả năng khử muối cao, lưu lượng lớn, áp suất vận hành thấp là yếu tố cực kỳ quan trọng trong nhà máy xử lý nước biển giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, kích thước hệ thống, chi phí vận hành và chất lượng nước tốt hơn với lưu lượng lớn hơn trên cùng một số lượng màng được sử dụng.
Điều kiện hoạt động của màng RO nước biển LG BW-400-ES:
Thông số | Giá trị |
---|---|
Áp lực vận hành tối đa | 1.200 psi (82,7 bars) |
Nồng độ clo giới hạn | <0.1ppm |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 45°C (113°F) |
Phạm vi pH, liên tục (Làm sạch) | 2-11 (2-13) |
Độ đục giới hạn | < 1.0 NTU |
Chỉ số bùn SDI (trong 15 phút) | <5 |
Lưu lượng dòng cấp vào tối đa | 75 gpm (17 m3/h) |
Tỷ lệ nồng độ cô đặc/dòng thấm nhỏ nhất cho bất kỳ màng nào | 5:1 |
Tổn thấp áp (ΔP) cho mỗi màng | 15 psi (1.0 bar) |
Các yếu tố cần thu thập để chọn được đúng loại màng RO:
- Nước đầu vào là nước gì? (Nước biển, nước lợ, nước sông, nước giếng, nước cấp thủy cục thành phố, nước thải (có tiền xử lý UF hay không UF), nước RO bậc 1, nước RO bậc 2)
- Công suất cần xử lý nước trên ngày, trên giờ?
- Các chỉ tiêu chính của chất lượng nước thô: TDS, pH, nhiệt độ, độ mặn, độ cứng, silica …
- Chất lượng nước mong muốn đầu ra? (dùng để làm gì, ăn uống hay sinh hoạt hay sản xuất?)
- Diện tích mặt bằng lắp đặt để có thể chọn được cấu hình chiều dài vỏ màng
Lựa chọn công suất thiết kế lưu lượng thành phẩm cho mỗi màng RO 8inch đối với các loại nước đầu vào khác nhau:
- Nước RO: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 1, thiết kế lưu lượng 34LPH trên 1m2 = 1.250m3/h
- Nước lợ là nước giếng: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 3, thiết kế lưu lượng 25-27LPH = 0.925-0.999m3/h
- Nước lợ là nước mặt: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 18-21LPH = 0.666-0.777m3/h
- Nước biển: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 12-13LPH = 0.444-0.481m3/h
- Nước thải có tiền xử lý UF: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 3, thiết kế lưu lượng 18LPH = 0.666m3/h
- Nước thải Không có tiền xử lý UF: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 15LPH = 0.555m3/h
Mua màng RO LG ở đâu
Công ty Song Phụng là nhà phân phối trực tiếp màng RO LG thượng hiệu NanoH2O tại Việt Nam. Mỗi một sản phẩm màng RO đều có giấy tờ chứng minh xuất xứ rõ ràng của hãng sản xuất và có chứng chỉ chất lượng do cơ quan có thẩm quyền cấp và được cơ quan Hải Quan kiểm tra kỹ càng trước khi thông qua cảng.
Được biết đến là đơn vị uy tín trong việc cung cấp các loại màng RO cùng đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng tận tâm, Công ty Môi trường Song Phụng sẽ là nơi mà quý khách có thể gửi gắm niềm tin.
Trên đây, Công ty Môi trường Song Phụng vừa cung cấp đến quý khách những thông tin chi tiết về màng RO. Nếu quý khách có nhu cầu mua sản phẩm này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tận tình nhất!
Ngoài ra, Công ty Môi trường Song Phụng còn cung cấp giải pháp toàn diện cả hệ thống từ khâu thiết kế đến khâu cung cấp lắp đặt, vận hành và chuyển giao công nghệ. Tính đến hiện tại, Công ty Môi trường Song Phụng đã trở thành một thương hiệu uy tín, đáng tin cậy với hơn 5000+ khách hàng hợp tác và 4000+ dự án được triển khai trong hầu hết các lĩnh vực kinh doanh.
TIỆN ÍCH TÍNH HÓA CHẤT TẨY RỬA MÀNG RO
Giá trị đầu vào
Nhập loại màng RO đang sử dụng (4040 hoặc 8040) | ||
Nhập số lượng màng RO cần CIP | Cái |
Kết quả
Thể nước nước cần cho 1 màng RO | 0 | L |
Thể nước nước cần cho tổng số màng cần CIP | 0 | Kg |
Ước tính thể tích nước cần trong đường ống (Chiếm 25%) | 0 | L |
Thể tích nước cần thiết còn lại trong bồn CIP khi tuần hoàn | 0 | L |
Tổng lượng nước cần pha dung dịch hóa chất | 0 | L |
Tổng lượng hóa chất cần pha | 0 | Kg |
Xem thêm: Hướng dẫn tính hóa chất tẩy rửa màng RO
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.