Canxi Clorua (CaCl2)
Tính đặc trưng của canxi clorua:
- Tồn tại ở dạng bột màu trắng, không mùi, được sản xuất từ đá vôi.
- Tan nhiều trong nước và phản ứng tỏa nhiệt cao, dung dịch có vị mặn đắng.
- Khả năng hút ẩm lớn nên cần bảo quản trong các dụng cụ kín có nắp.
- Canxi clorua lỏng nóng chảy còn có thể điện phân để tạo kim loại canxi.
- Nhiệt độ nóng chảy 772 – 782 độ C.
- Nhiệt độ sôi > 1600 độ C.
- Tỷ trọng 2152 – 2512 kg/m3.
- Dung dịch bão hòa sôi ở 180 độ C. Trong các dung dịch có nồng độ khác nhau thì nhiệt độ sôi , nhiệt độ đông đặc cũng thay đổi.
- Bột Canxi clorua khan thu được khi phun sấy ở nhiệt độ cao hơn 260 độ C.
Tính chất vật lý của Canxi Clorua:
- CaCl2 tồn tại dưới dạng tinh thể hình khối, không màu, không mùi, vị hơi đắng.
- Canxi clorua cục kì hút ẩm, dễ dàng thăng hoa khi tiếp xúc trong không khí.
- Khối lượng mol là: 110,99 g/mol, dạng khan và 219,08 g/mol dạng ngậm 6 nước.
- Nó Khối lượng riêng 2,15 g/cm³, dạng khan.
- Nhiệt độ nóng chảy là 772 °C (khan)
- Độ hòa tan trong nước là 74,5 g/100 ml (ở 20 °C)
Tính chất hóa học của canxi clorua:
- Canxi clorua hấp thụ nước quá trình này tạo ra nhiệt độ khoảng 60 °C
- Canxi clorua rất dễ hòa tan, có thể đóng vai trò là nguồn cung cấp các ion canxi trong dung dịch, không giống như nhiều hợp chất canxi khác
- CaCl 2 nóng chảy có thể bị điện phân tạo ra kim loại Ca nguyên chất và khí clo
Ưu đãi, khuyến mại, chi tiết phụ kiện đi kèm (nếu có)
- Song Phụng là một trong những nhà phân phối hóa chất cơ bản có uy tín và lâu đời ở thị trường Việt Nam
- Giá hóa chất cơ bản được Song Phụng phân phối với giá thấp nhất trên thị trường
Tham khảo tiện tính liều lượng châm hóa chất clo khử trùng vào hệ thống của bạn
Giá trị đầu vào
Nhập lưu lượng nước đầu vào | m3/h | |
Nhập liều lượng clo cần châm (thông thường từ 1-10mg/l tùy chất lượng nước) | mg/l (g/m3) | |
Nhập nồng độ Clo ban đầu (Nước Javel 9-10%, Clo bột 65-70%, Clo tinh khiết 99%) | % | |
Nhập thời gian hoạt động | h/day | |
Chu kỳ pha hóa chất | Day/time | |
Thể tích bồn chứa hóa chất | L |
Kết quả
Lượng hóa chất nồng độ 100% sử dụng 1h | 0 | g/h |
Lượng hóa chất nồng độ 100% sử dụng 1 ngày | 0 | kg/day |
Lượng hóa chất cần pha vào thùng | 0 | Kg |
Tỷ lệ hóa chất sau khi pha (Nồng độ pha nên giới hạn dưới 5%) | 0 | % |
Lưu lượng hóa chất clo cần châm | 0 | L/h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.