Hóa chất chống cáu cặn SpectraGuard 360
Hóa chất chống cáu cặn là gì?
Chất chống cặn hay còn gọi là Antiscalant là hóa chất tiền xử lý được sử dụng trong quy trình lọc nước UF, NF, RO để ngăn màng UF, NF, RO đóng cặn và gây nghẹt màng. Nó đóng một vai trò rất quan trọng trong việc duy trì chất lượng và tuổi thọ của màng.
Nó được sử dụng rộng rãi để tránh đóng cặn bởi các muối như silica, sắt, bari sunphat, canxi cacbonat, thạch cao, v.v.
SpectraGuard™ 360 là chất chống cặn/phân tán được pha trộn hiệu suất cao với khả năng ức chế quy mô rộng, cho phép hoạt động ổn định bằng cách kiểm soát hoàn toàn thành phần hóa học của nước cấp. Có khả năng kiểm soát cacbonat, sunfat, phốt phát, hydroxit kim loại, silica và các hạt nhỏ, SpectraGuard™ 360 cung cấp sự bảo vệ hoàn toàn cho hệ thống màng khỏi vô số nguồn nước cấp.
Lợi ích, ưu điểm của hóa chất chống cáu cặn SpectraGuard 360
- Hiệu suất vượt trội của sản phẩm này cho phép liều lượng thấp hơn mang lại khả năng kiểm soát tương tự như các hóa chất phosphonate truyền thống.
- Sử dụng hỗn hợp pha trộn độc quyền giữa polyme và phosphonate làm tăng khả năng kiểm soát bẩn màng do nước có hàm lượng muối, silica và chất keo cao.
- Cấu trức phân tử vững chắc giúp duy trì tính ổn định trong điều kiện pH cao, nhiệt độ cao và độ mặn cao
- Có chứng nhận tiêu chuẩn ANSI/ NSF 60
Ứng dụng của hóa chất chống cáu cặn SpectraGuard 360
Kiểm soát canxi cacbonat, canxi sunfat, bari sunfat, stronti sunfat, canxi photphat, canxi florua, silica và hydroxit của sắt, magie và nhôm
Bảng so sánh các hoá chất chống cáu cặn PWT
Model sản phẩm/Tiêu chí so sánh | SPECTRAGUARD 311 | SPECTRAGUARD 360 | SPECTRAGUARD 250 |
---|---|---|---|
THÀNH PHẦN | Polymer + Phosphonate | Polymer + Phosphonate | Polymer + Phosphonate |
HIỆU QUẢ | Kiểm soát hiệu quả cao đối với CaCO3, CaSO4, BaSO4, CaF2, Hydroxide của Fe/Mn, Silica | Kiểm soát hiệu quả cao đối với CaCO3, CaSO4, BaSO4, CaF2, Hydroxide của Fe/Mn, CaHPO4, Silica | Kiểm soát hiệu quả đối với CaCO3, CaSO4, BaSO4, CaF2, Hydroxide của Fe/Mn, CaHPO4, Silica |
LIỀU LƯỢNG | 0.25 - 0.75 ppm | 1 - 5 ppm | 2 - 6 ppm |
QUY CÁCH | 22.68 kg/thùng | 20.4 kg/thùng | 21.77 kg/thùng |
LỢI ÍCH VÀ TÍNH NĂNG | + Giảm chi phí vận hành + Giảm phát thải CO2 + Công thức hiệu suất cao cung cấp chất ức chế vô cơ tốt nhất hiện có + Nồng độ đậm đặc gấp 8 lần so với SpectraGuard 360 sẽ làm giảm đáng kể về chi phí vận chuyển và phí lưu kho. + Sử dụng hỗn hợp polymer và phosphate độc quyền nên công thức này làm tăng thêm khả năng kiểm soát sự tắc nghẽn màng trong nước có hàm lượng muối & hàm lượng silica cao cũng như chất keo + Hiệu suất cao hơn cho phép tỷ lệ liều lượng thấp hơn + Cấu trúc phân tử ổn định duy trì tính nhất quán trong các ứng dụng có pH cao, nhiệt độ cao và độ mặn cao. | + Sử dụng hỗn hợp polymer và phosphate độc quyền nên công thức này làm tăng thêm khả năng kiểm soát sự tắc nghẽn màng trong nước có hàm lượng muối & hàm lượng silica cao cũng như chất keo + Hiệu suất cao hơn cho phép tỷ lệ liều lượng thấp hơn + Cấu trúc phân tử ổn định duy trì tính nhất quán trong các ứng dụng có pH cao, nhiệt độ cao và độ mặn cao. | + Không gây hiện tượng kết tủa hình thành trong thiết bị hoặc màng nước cấp + Ổn định khi trong nước có chlorine, có thể sử dụng khi nguồn nước đầu vào có chứa nhóm halogen + Hiệu quả trong phạm vi pH rộng, giảm thiểu nhu cầu điều chỉnh pH + Tương thích và sẽ không gây kết tủa khi có nguồn nước cấp có chứa oxit kim loại |
ỨNG DỤNG | 1/ Dùng cho mọi nguồn nước đầu vào 2/ Spectraguard 311 + Organoguard 100: ứng dụng cho công trình có nước nguồn là nước sông 3/ Spectraguard 311 + Organoguard 100 + Bioguard 100: ứng dụng cho nguồn nước thải tái sử dụng | 1/ Dùng cho mọi nguồn nước đầu vào 2/ Spectraguard 360 + Organoguard 100: ứng dụng cho công trình có nước nguồn là nước sông 3/ Spectraguard 360 + Organoguard 100 + Bioguard 100: ứng dụng cho nguồn nước thải tái sử dụng | 1/ Dùng cho mọi nguồn nước đầu vào có nồng độ ít Silica 2/ Spectraguard 250 + Organoguard 100: ứng dụng cho công trình có nước nguồn là nước sông |
CHỨNG CHỈ | NSF 60/ANSI/Halal | NSF 60/ANSI/Halal | NSF 60/ANSI |
Cách sử dụng hóa chất chống cáu cặn
- Pha trực tiếp vào nước cấp đầu vào, có tác dụng chống bám cặn cho màng RO/ màng NF, bảo vệ và tăng tuổi thọ cho màng, giảm thời gian và chi phí súc rửa màng sau này
- Để có hiệu quả tốt hơn cần kết hợp với các loại hóa chất khác của hãng
- Liều lượng châm hóa chất tiêu biểu trong khoảng:1,0 đến 5,0 mg/l
Ưu đãi, khuyến mại, chi tiết phụ kiện đi kèm (nếu có)
- Song Phụng là một trong những nhà phân phối hóa chất chống cáu cặn có uy tín và lâu đời ở thị trường Việt Nam
- Giá hóa chất chống cáu cặn được Song Phụng phân phối với giá thấp nhất trên thị trường
Tham khảo tiện ích tính liều lượng hóa chất chống cáu cặn cần châm vào hệ thống của bạn
Giá trị đầu vào
Nhập lưu lượng nước đầu vào trước RO | m3/h | |
Nhập lưu lượng nước thành phẩm sau RO | m3/h | |
Nhập liều lượng châm hóa chất chống cáu cặn (Thông thường từ 1-5mg/l tùy chất lượng nước) | mg/L | |
Nhập thời gian hoạt động | h/day | |
Chu kỳ pha hóa chất | Day/time | |
Thể tích bồn chứa hóa chất | L |
Kết quả
Lượng hóa chất sử dụng trong ngày | 0 | Kg/day |
Lượng hóa chất cần pha vào thùng | 0 | Kg |
Tỷ lệ thu hồi RO | 0 | % |
Tỷ lệ hóa chất sau khi pha | 0 | % |
Lưu lượng hóa chất cần châm | 0 | L/h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.